phang
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːŋ˧˧ | faːŋ˧˥ | faːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːŋ˧˥ | faːŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “phang”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
phang
- Dùng vật dài, chắc, giơ cao rồi đập mạnh xuống.
- Phang cho mấy gậy vào người .
- Hai đứa lấy đòn gánh phang nhau.
- Hành vi giao phối, giao cấu (từ ngữ tục tĩu), như đụ, địt, chịch, xoạc, nện,v.v.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phang". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)