xuýt xoa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swit˧˥ swaː˧˧ | swḭt˩˧ swaː˧˥ | swɨt˧˥ swaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swit˩˩ swa˧˥ | swḭt˩˧ swa˧˥˧ |
Động từ[sửa]
xuýt xoa
- Phát ra những tiếng gió khe khẽ trong miệng để biểu thị cảm giác đau, hoặc tiếc rẻ, thương xót, kinh ngạc.
- Xuýt xoa vì đau.
- Miệng xuýt xoa thán phục.
Tham khảo[sửa]
- Xuýt xoa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam