Bước tới nội dung

xu thời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
su˧˧ tʰə̤ːj˨˩su˧˥ tʰəːj˧˧su˧˧ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
su˧˥ tʰəːj˧˧su˧˥˧ tʰəːj˧˧

Từ nguyên

[sửa]
Thời: thời thế

Động từ

[sửa]

xu thời

  1. Hùa theo những người đươngthế mạnh để mong cầu lợi.
    Những kẻ xu thời nhiều khi phải thất vọng.

Tham khảo

[sửa]