Bước tới nội dung

xà lim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Pháp cellule

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩ lim˧˧saː˧˧ lim˧˥saː˨˩ lim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˧ lim˧˥saː˧˧ lim˧˥˧

Danh từ

[sửa]

xà lim

  1. (Xem từ nguyên 1) Phòng hẹptối trong nhà tù thời thuộc Pháp, để giam những nhà cách mạng thực dân cho là nguy hiểm đối với chúng.
    Từ dãy xà-lim vang súng nổ (Huy Cận)

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]