ăn gian

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ zaːn˧˧˧˥ jaːŋ˧˥˧˧ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɟaːn˧˥an˧˥˧ ɟaːn˧˥˧

Động từ[sửa]

ăn gian

  1. (Kng.) . Cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình.
    Chơi bài ăn gian.
    đếm ăn gian mất mấy trăm.

Tham khảo[sửa]