Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngắm”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 3: Dòng 3:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ắ|m}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|n|g|ắ|m}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𥌹]]: [[ngắm]]
*[[𥋴]]: [[quặm]], [[ngắm]], [[gắm]], [[ngẫm]]
{{mid}}
*[[吟]]: [[ngẩm]], [[ngăm]], [[ngăn]], [[ngợm]], [[cầm]], [[ngắm]], [[gặm]], [[ngậm]], [[gầm]], [[ngỡm]], [[ngầm]], [[ngẫm]], [[gẫm]], [[ngâm]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
{{đầu}}
{{đầu}}
Dòng 26: Dòng 33:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}



[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 11:14, ngày 10 tháng 10 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ŋɐm35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ngắm

  1. Nhìn với sự thích thú.
    Ngắm cảnh đồng quê.
    Ngắm ảnh con.
  2. Nhìn theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu.
    Ngắm bắn.

Tham khảo