ngẫm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəʔəm˧˥ | ŋəm˧˩˨ | ŋəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋə̰m˩˧ | ŋəm˧˩ | ŋə̰m˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
ngẫm
- Suy nghĩ sâu xa.
- Chống tay ngồi ngẫm sự đời (Cung oán ngâm khúc)
- Trông người lại ngẫm đến ta (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "ngẫm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)