đông đặc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəwŋ˧˧ ɗa̰ʔk˨˩ | ɗəwŋ˧˥ ɗa̰k˨˨ | ɗəwŋ˧˧ ɗak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˥ ɗak˨˨ | ɗəwŋ˧˥ ɗa̰k˨˨ | ɗəwŋ˧˥˧ ɗa̰k˨˨ |
Tính từ
[sửa]đông đặc
- Rất đông người.
- Nhà ga đông đặc những người đi và đến.
- Có lượng lớn chất gì đó trong một chỗ nhỏ.
- Thuốc tẩy đông đặc sẽ có hiệu quả hơn.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- rất đông người
- Tiếng Tây Ban Nha: colmado gđ, colmada gc, repleto gđ, repleta gc
- có lượng lớn chất gì đó trong một chỗ nhỏ
- Tiếng Tây Ban Nha: repleto gđ, repleta gc
Tiếng Mường
[sửa]Tính từ
[sửa]đông đặc