Bước tới nội dung

đờm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤ːm˨˩ɗəːm˧˧ɗəːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːm˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đờm

  1. Chất nhầy do phổi hay khí quản tiết ra.
    Anh ho dồn một trận, cố khạc mà không ra đờm (Nguyễn Công Hoan)

Tham khảo

[sửa]