khí quản
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xi˧˥ kwa̰ːn˧˩˧ | kʰḭ˩˧ kwaːŋ˧˩˨ | kʰi˧˥ waːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˩˩ kwaːn˧˩ | xḭ˩˧ kwa̰ːʔn˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
khí quản
- Bộ phận của bộ máy hô hấp hình ống, dẫn không khí từ cuống họng vào hai lá phổi.
- Phía dưới của khí quản phân làm hai phế quản để đi vào hai lá phổi.
Tham khảo[sửa]
- "khí quản". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)