dom
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Ả Rập Juba[sửa]
Danh từ[sửa]
dom
- máu.
Tiếng Na Uy[sửa]
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | dom | dommen |
Số nhiều | dommer | dommene |
dom gđ
- (Luật) Bản án, án tòa.
- Han har flere dommer for tyveri og ran.
- I Norge kan kan ikke fengsles uten lov og dom.
- å få betinget dom — Bị án treo, huyền án.
- å få ubetinget dom — Bị án phạt, án tù ở.
- å avsi dom i en sak — Tuyên bố, phán quyết bản án trong một vụ kiện.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (1) domsavsigelse gđ: Sự tuyên án.
- (1) domspremiss gt: Nguyên do của bản án.
- (1) domsutsettelse gđ: Sự đình chỉ bản án.
Danh từ[sửa]
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | dom | domen |
Số nhiều | domer | domene |
dom gđ
- Nhà thờ chính tòa.
- Tiếp vĩ ngữ để thành lập danh từ.
- alder - alderdom
- barn - barndom
- lære - lærdom
- rik - rikdom
- syk - sykdom
- ung - ungdom
- Tiếp vĩ ngữ để thành lập danh từ.
- alder - alderdom
- barn - barndom
- lære - lærdom
- rik - rikdom
- syk - sykdom
- ung - ungdom
Từ dẫn xuất[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dom". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Lyngngam[sửa]
Danh từ[sửa]
dom
- đồi.
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔm˧˧ | jɔm˧˥ | jɔm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔm˧˥ | ɟɔm˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
dom
Tham khảo[sửa]
- "dom". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)