Bước tới nội dung

ươn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨən˧˧ɨəŋ˧˥ɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨən˧˥ɨən˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ươn

  1. (Cá, tôm, thịt) Không còn tươi, đã chớm có mùi hôi.
    Đem cá về nấu đi kẻo ươn hết .
    Cá không ăn muối cá ươn. (tục ngữ)
  2. Ốm yếu dai dẳng.
    Thằng bé nhà mình dạo này ươn quá.
    Ăn uống ra sao mà trông ươn người đến thế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]