Bước tới nội dung

ái hữu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˥ hiʔiw˧˥a̰ːj˩˧ hɨw˧˩˨aːj˧˥ hɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˩˩ hɨ̰w˩˧aːj˩˩ hɨw˧˩a̰ːj˩˧ hɨ̰w˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Từ ái (“yêu”) + hữu (“bạn bè”).

Tính từ

[sửa]

ái hữu

  1. Nói tổ chức của những người cùng nghề nghiệp tập họp nhau để bênh vực quyền lợi của nhau.
    Hội ái hữu của công chức bưu điện.

Tham khảo

[sửa]