Bước tới nội dung

án lệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˥ lḛʔ˨˩a̰ːŋ˩˧ lḛ˨˨aːŋ˧˥ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˩˩ le˨˨aːn˩˩ lḛ˨˨a̰ːn˩˧ lḛ˨˨

Danh từ

[sửa]

án lệ

  1. (luật pháp) Một bản án hay một quyết định của tòa án đối với một vụ việc cụ thể nào đó trở thành căn cứ pháp lí cho hoạt động xét xử đối với các vụ án tương tự khác.
    Thẩm phán đã dựa trên án lệ trước đó để đưa ra quyết định cho vụ án này.