áo giáp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːw˧˥ zaːp˧˥ | a̰ːw˩˧ ja̰ːp˩˧ | aːw˧˥ jaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˩˩ ɟaːp˩˩ | a̰ːw˩˧ ɟa̰ːp˩˧ |
Danh từ
[sửa]- Bộ đồ mặc làm bằng chất liệu có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể.
- Mặc áo giáp ra trận.
Tham khảo
[sửa]- "áo giáp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)