ân xá
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ən˧˧ saː˧˥ | əŋ˧˥ sa̰ː˩˧ | əŋ˧˧ saː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˧˥ saː˩˩ | ən˧˥˧ sa̰ː˩˧ |
Động từ
[sửa]- (luật pháp) Tha miễn hình phạt cho phạm nhân đã bị kết án, coi đó là một đặc ân của nhà nước.
- Ra lệnh ân xá một số phạm nhân.
Tham khảo
[sửa]- "ân xá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Luật pháp/Tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng