tha
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaː˧˧ | tʰaː˧˥ | tʰaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˥ | tʰaː˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tha”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
tha
- (Loài vật) Giữ chặt bằng miệng, bằng mỏ mà mang đi.
- Hổ tha mồi.
- Chim tha rác về làm tổ.
- (Kng.) . Mang theo, mang đi một cách lôi thôi.
- Chị cõng em tha nhau đi chơi.
- Tha về nhà đủ thứ lỉnh kỉnh.
- Thả người bị bắt giữ.
- Ở tù mới được tha.
- Bỏ qua, không trách cứ hoặc trừng phạt.
- Tha lỗi.
- Tha tội chết.
- Tội ác trời không dung, đất không tha.
- Sứt trên bề mặt đồ nào
- Tha nước sơn trên gỗ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)