cư sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 居士.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ siʔi˧˥˧˥ ʂi˧˩˨˧˧ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ʂḭ˩˧˧˥ ʂi˧˩˧˥˧ ʂḭ˨˨

Danh từ[sửa]

  1. () Người trí thức thời phong kiến đi ở ẩn.
    Các cư sĩ đời Đường.
    Đồng nghĩa: ẩn sĩ, dật sĩ
    • 1952, “Chuyện chức phán-sự ở đền Tản-viên”, Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 109:
      Trong khi sốt, chàng thấy một người khôi ngô dõng-dạc, đầu đội mũ trụ đi đến, nói năng, quần áo, rất giống như người Tàu, tự xưng là cư-sĩ, đến đòi làm trả lại tòa đền như cũ, []
  2. (Phật giáo) Người tu đạo Phật tại nhà.
    Tịnh độ cư sĩ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Cư sĩ, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam