Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xin”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Wikipedia python library
n Addition of Han-Nom information
Dòng 15: Dòng 15:
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|x|i|n}}/}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|x|i|n}}/}}


{{-nôm-}}
{{top}}
*[[𡃑]]: [[xin]], [[thánh]]
*[[吀]]: [[xin]], [[xiên]], [[mã]]
*[[󰏻]]: [[xin]]
{{mid}}
*[[󰏺]]: [[xin]]
*[[嗔]]: [[xin]], [[sân]], [[điền]], [[sun]], [[xân]]
{{bottom}}
{{-paro-}}
{{-paro-}}
:* [[Xín]]
:* [[Xín]]
Dòng 33: Dòng 42:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}}

[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

Phiên bản lúc 09:22, ngày 9 tháng 10 năm 2006

Tiếng Anh

Danh từ

xin

  1. Như Hsin.

Danh từ

xin

  1. Như Hsin.

Tham khảo

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xin

  1. Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì.
    Xin tiền.
    Xin nghỉ học.
    Xin phát biểu.
  2. Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời mời mọc, tỏ ý lịch sự, khiêm nhường.
    Xin đến đúng giờ.
    Xin tự giới thiệu.
    Xin trân trọng cảm tạ.

Dịch

Tham khảo