Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dơi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 39: Dòng 39:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:dơi]]

Phiên bản lúc 14:17, ngày 20 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zəːj33/

Từ tương tự

Danh từ

dơi

  1. Thú vật nhỏ, hình dạng gần giống chuột, có cánh, bay kiếm ăn lúc chập tối.
    Dơi có ích, chuột làm hại.
    Nửa dơi nửa chuột.

Tham khảo