Khác biệt giữa bản sửa đổi của “guốc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 18: Dòng 18:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:guốc]]

Phiên bản lúc 19:57, ngày 21 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɣuɜk35/

Tính từ

guốc

  1. Đồ dùng đichân, gồm có đế và quai ngang.
    Guốc cao gót.
    Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
  2. Móng chân của một số loài thú như trâu, , ngựa.
    Thú có guốc.
  3. Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
    Guốc võng.

Tham khảo