Khác biệt giữa bản sửa đổi của “guốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:guốc]] |
Phiên bản lúc 19:57, ngày 21 tháng 7 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /ɣuɜk35/
Tính từ
guốc
- Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang.
- Guốc cao gót.
- Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
- Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa.
- Thú có guốc.
- Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật.
- Guốc võng.
Tham khảo
- "guốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)