đào nguyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːw˨˩ ŋwiən˧˧ɗaːw˧˧ ŋwiəŋ˧˥ɗaːw˨˩ ŋwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˧ ŋwiən˧˥ɗaːw˧˧ ŋwiən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

đào nguyên

  1. Đời Tần có một người đánh chèo thuyền ngược theo một dòng suối đi mãi tới một khu rừng trồng toàn đào, thấy nơi đó có một cảnh sống tuyệt đẹp như nơi tiên ở. Người sau dùng chữ "nguồn đào" hay "động đào" để chỉ cảnh tiên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]