đơn nguyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəːn˧˧ ŋwiən˧˧ɗəːŋ˧˥ ŋwiəŋ˧˥ɗəːŋ˧˧ ŋwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːn˧˥ ŋwiən˧˥ɗəːn˧˥˧ ŋwiən˧˥˧

Danh từ[sửa]

đơn nguyên

  1. Bộ phận của nhà hoặc công trình được giới hạn quy ước trên mặt bằng và là một đơn vị thống nhất toàn vẹn về mặt tổ chức không gian, kỹ thuậtcấu tạo.
    Ngôi nhà cao tầng có hai đơn nguyên.