đơn nguyên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəːn˧˧ ŋwiən˧˧ | ɗəːŋ˧˥ ŋwiəŋ˧˥ | ɗəːŋ˧˧ ŋwiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːn˧˥ ŋwiən˧˥ | ɗəːn˧˥˧ ŋwiən˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]đơn nguyên
- Bộ phận của nhà hoặc công trình được giới hạn quy ước trên mặt bằng và là một đơn vị thống nhất toàn vẹn về mặt tổ chức không gian, kỹ thuật và cấu tạo.
- Ngôi nhà cao tầng có hai đơn nguyên.