đẳng thức
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ŋ˧˩˧ tʰɨk˧˥ | ɗaŋ˧˩˨ tʰɨ̰k˩˧ | ɗaŋ˨˩˦ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaŋ˧˩ tʰɨk˩˩ | ɗa̰ʔŋ˧˩ tʰɨ̰k˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ đẳng (“bằng nhau”) + thức (“phép”).
Danh từ
[sửa]đẳng thức
- (Toán học) Hệ thống hai số hoặc hai biểu thức đại số liên kết với nhau bằng dấu bằng (=); biểu thức bằng nhau.
- a + b = x + y là một đẳng thức.
Trái nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đẳng thức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)