Bước tới nội dung

đẳng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ŋ˧˩˧ɗaŋ˧˩˨ɗaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˩ɗa̰ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đẳng

  1. Bàn gỗ nhỏ, kiểu cổ, dàicao, thường dùng làm bàn thờ.
    Trứng để đầu đẳng.
  2. Thứ bậc về trình độ thuật.
    Thi lên đẳng.
    Mang đai nhất đẳng.

Đại từ

[sửa]

đẳng

  1. (Miền Nam Việt Nam) Đằng ấy, phía ấy.
    Để ở đẳng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]