đẳng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ŋ˧˩˧ | ɗaŋ˧˩˨ | ɗaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaŋ˧˩ | ɗa̰ʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đẳng
- Bàn gỗ nhỏ, kiểu cổ, dài và cao, thường dùng làm bàn thờ.
- Trứng để đầu đẳng.
- Thứ bậc về trình độ võ thuật.
- Thi lên đẳng.
- Mang đai nhất đẳng.
Đại từ
[sửa]đẳng
- (Miền Nam Việt Nam) Đằng ấy, phía ấy.
- Để ở đẳng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đẳng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)