đa cấp tân tự do

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˧ kəp˧˥ tən˧˧ tɨ̰ʔ˨˩˧˧ɗaː˧˥ kə̰p˩˧ təŋ˧˥ tɨ̰˨˨˧˥ɗaː˧˧ kəp˧˥ təŋ˧˧˨˩˨˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˥ kəp˩˩ tən˧˥˨˨ ɟɔ˧˥ɗaː˧˥ kəp˩˩ tən˧˥ tɨ̰˨˨ ɟɔ˧˥ɗaː˧˥˧ kə̰p˩˧ tən˧˥˧ tɨ̰˨˨ ɟɔ˧˥˧

Danh từ[sửa]

đa cấp tân tự do

  1. Hành vi chà đạp đạo đức nhân danh lợi ích quần chúng như trào lưu kinh doanh đa cấp.
  2. Người nhiệt tình thái quá nhưng tắc tráchthiếu hiểu biết sự vật hiện tượng.
  3. Thói lừa đảo.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)