Bước tới nội dung

điền trang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤n˨˩ ʨaːŋ˧˧ɗiəŋ˧˧ tʂaːŋ˧˥ɗiəŋ˨˩ tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˧˧ tʂaːŋ˧˥ɗiən˧˧ tʂaːŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

điền trang

  1. Điền trangvùng đất các vương hầu, công chúa, phò mã chiêu tập dân phiêu tán làm nô tì để khai khẩn ruộng đất hoang.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)