Bước tới nội dung

đinh ninh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗïŋ˧˧ nïŋ˧˧ɗïn˧˥ nïn˧˥ɗɨn˧˧ nɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˧˥ nïŋ˧˥ɗïŋ˧˥˧ nïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

đinh ninh

  1. Tin chắc chắnviệc gì đó sẽ xảy ra.
  2. () Nói đi nói lại, dặn đi dặn lại cặn kẽ để cho nhớ .

Tính từ

[sửa]

đinh ninh

  1. () Không thay đổi, trước sau vẫn thế.

Tham khảo

[sửa]
  • Đinh ninh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam