ráo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ʐa̰ːw˩˧ɹaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːw˩˩ɹa̰ːw˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

ráo

  1. Đã khô, không còn thấm nước.
    Quần áo đã ráo.
    Đường đã ráo.
    Chưa ráo máu đầu đã lên mặt dạy đời. (ca dao)
    Nói ráo cả họng.
    Hãy lau ráo lệ ngẩng cao đầu (Tố Hữu)
  2. Trgt.
  3. Không còn gì.
    Hết.
    Cả tiền.
  4. Hết cả.
    Quần áo ướt ráo.

Tham khảo[sửa]