Bước tới nội dung

ưỡn ẹo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨəʔən˧˥ ɛ̰ʔw˨˩ɨəŋ˧˩˨ ɛ̰w˨˨ɨəŋ˨˩˦ ɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨə̰n˩˧ ɛw˨˨ɨən˧˩ ɛ̰w˨˨ɨə̰n˨˨ ɛ̰w˨˨

Tính từ

[sửa]

ưỡn ẹo

  1. Từ gợi tả dáng điệu uốn mình qua lại, cố làm ra vẻ mềm mại duyên dáng, nhưng thiếu tự nhiên, thiếu đứng đắn.
    Dáng đi ưỡn ẹo.

Tham khảo

[sửa]