ưỡn ẹo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨəʔən˧˥ ɛ̰ʔw˨˩ | ɨəŋ˧˩˨ ɛ̰w˨˨ | ɨəŋ˨˩˦ ɛw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨə̰n˩˧ ɛw˨˨ | ɨən˧˩ ɛ̰w˨˨ | ɨə̰n˨˨ ɛ̰w˨˨ |
Tính từ
[sửa]ưỡn ẹo
- Từ gợi tả dáng điệu uốn mình qua lại, cố làm ra vẻ mềm mại duyên dáng, nhưng thiếu tự nhiên, thiếu đứng đắn.
- Dáng đi ưỡn ẹo.
Tham khảo
[sửa]- "ưỡn ẹo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)