ảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mường[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ảng

  1. bãi, nơi.
    ảng nhúcnơi pha thịt, bày thịt (sau khi thịt trâu, lợn, bò)
  2. đường.
    ảng khảđường đi

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày[sửa]

ảng đén Đuổm slớ Dương Tự Minh

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ảng ()

  1. cổng nhà, cổng làng.
    tu ảngcổng chào
  2. ngõ.
    㗂𫛜昼鸿㗂升哢𫯕嘵嘵
    Tiểng pất rụ hán, tiểng răng roọng noỏc ảng nhào nhào
    Tiếng vịt hay ngỗng, tiếng con gì gọi ở ngoài ngõ lao xao.

Động từ[sửa]

ảng

  1. khoe, khoe khoang.
    ảng slướngkhoe vẻ đẹp, phô trương

Tham khảo[sửa]

  • Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Danh từ[sửa]

ảng

  1. ngực, lồng ngực.

Đồng nghĩa[sửa]

Động từ[sửa]

ảng

  1. áng chừng.

Tham khảo[sửa]

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[4], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An