ỉu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ḭw˧˩˧iw˧˩˨iw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iw˧˩ḭʔw˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

ỉu

  1. Không giòn nữa vì thấm hơi ẩm.
    Bánh quế mà ỉu thì chẳng ngon nữa.
  2. Không hăng hái nữa.
    Nó thi trượt, nên ỉu rồi.

Tham khảo[sửa]