Bước tới nội dung

ỏng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰wŋ˧˩˧awŋ˧˩˨awŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
awŋ˧˩a̰ʔwŋ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ỏng

  1. Nói bụng phình ra.
    Em bé có giun bụng ỏng.
  2. Có mang (thtục).
    ỏng đã đem bụng đến kìa.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

ỏng

  1. uống.