ủi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṵj˧˩˧uj˧˩˨uj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uj˧˩ṵʔj˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ủi

  1. Đảo xới đất đá lênđẩy đi nơi khác (thường là để san lấp cho phẳng).
    Máy ủi.
    Xe ủi đất.
  2. (Ph.) . (quần áo).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]