ức chế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Ức: đè nén; chế: bó buộc

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨk˧˥ ʨe˧˥ɨ̰k˩˧ ʨḛ˩˧ɨk˧˥ ʨe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨk˩˩ ʨe˩˩ɨ̰k˩˧ ʨḛ˩˧

Danh từ[sửa]

ức chế

  1. (Tâm) Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh kìm hãm hoặc làm mất đi phản xạ.
    Hưng phấn và.
    Là hai mặt thống nhất của hoạt động thần kinh.

Động từ[sửa]

ức chế

  1. Đè nén, kìm hãm.
    Có kẻ sợ người ngoài ức chế.
    Hỏi rằng sao dũng trí để đâu (Phan Bội Châu)

Tham khảo[sửa]