Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+4E5E, 乞
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E5E

[U+4E5D]
CJK Unified Ideographs
[U+4E5F]
Bút thuận
0 strokes

Tra cứu

[sửa]
  • Bộ thủ: + 2 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “乙 02” ghi đè từ khóa trước, “艸39”.

Chuyển tự

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Động từ

[sửa]

  1. Xin xỏ, ăn xin, yêu cầu, đòi hỏi.
    - ăn xin.

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

khí, gất, khắt, gật, khất, khật

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥ ɣət˧˥ xat˧˥ ɣə̰ʔt˨˩ xət˧˥kʰḭ˩˧ ɣə̰k˩˧ kʰa̰k˩˧ ɣə̰k˨˨ kʰə̰k˩˧kʰi˧˥ ɣək˧˥ kʰak˧˥ ɣək˨˩˨ kʰək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩ ɣət˩˩ xat˩˩ ɣət˨˨ xət˩˩xi˩˩ ɣət˩˩ xat˩˩ ɣə̰t˨˨ xət˩˩xḭ˩˧ ɣə̰t˩˧ xa̰t˩˧ ɣə̰t˨˨ xə̰t˩˧

Tiếng Thác Bạt

[sửa]

Động từ

[sửa]

(**kʰɪl-)

  1. Nói.

Tham khảo

[sửa]
  • Shimunek, Andrew (2017) Languages of Ancient Southern Mongolia and North China: a Historical-Comparative Study of the Serbi or Xianbei Branch of the Serbi-Mongolic Language Family, with an Analysis of Northeastern Frontier Chinese and Old Tibetan Phonology, Wiesbaden: Harrassowitz Verlag, →ISBN, →OCLC