乞
Giao diện
Tra từ bắt đầu bởi | |||
乞 |
Chữ Hán
[sửa]
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
Tra cứu
[sửa]Chuyển tự
[sửa]Tiếng Quan Thoại
[sửa]Động từ
[sửa]乞
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
乞 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xi˧˥ ɣət˧˥ xat˧˥ ɣə̰ʔt˨˩ xət˧˥ | kʰḭ˩˧ ɣə̰k˩˧ kʰa̰k˩˧ ɣə̰k˨˨ kʰə̰k˩˧ | kʰi˧˥ ɣək˧˥ kʰak˧˥ ɣək˨˩˨ kʰək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˩˩ ɣət˩˩ xat˩˩ ɣət˨˨ xət˩˩ | xi˩˩ ɣət˩˩ xat˩˩ ɣə̰t˨˨ xət˩˩ | xḭ˩˧ ɣə̰t˩˧ xa̰t˩˧ ɣə̰t˨˨ xə̰t˩˧ |
Tiếng Thác Bạt
[sửa]Động từ
[sửa]乞 (**kʰɪl-)
- Nói.
Tham khảo
[sửa]- Shimunek, Andrew (2017) Languages of Ancient Southern Mongolia and North China: a Historical-Comparative Study of the Serbi or Xianbei Branch of the Serbi-Mongolic Language Family, with an Analysis of Northeastern Frontier Chinese and Old Tibetan Phonology, Wiesbaden: Harrassowitz Verlag, →ISBN, →OCLC