Bước tới nội dung

gật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣə̰ʔt˨˩ɣə̰k˨˨ɣək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣət˨˨ɣə̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

gật

  1. Cúi đầu rồi ngẩng lên ngay để chào hỏi, để gọi hay tỏ ý ưng thuận.
    Gật đầu chào .
    Lão gật lia lịa.
    Nghị gật.
  2. (Đầu) Gục xuống hất lên khi nhanh khi chậm do ngủ ngồi khi không định ngủ.
    Ngủ gật.

Tham khảo

[sửa]