Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+4E82, 亂
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E82

[U+4E81]
CJK Unified Ideographs
[U+4E83]
U+F91B, 亂
CJK COMPATIBILITY IDEOGRAPH-F91B

[U+F91A]
CJK Compatibility Ideographs
[U+F91C]

Tra cứu[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Sự loạn lạc, sự hỗn loạn, sự rỗi loạn.
    - xã hội loạn lạc.
    - tơ rỗi.
  2. Sự lúng túng, sự nhầm lẫn, sự rối ren.
    Cuộc chiến tranh, sự chém giết hỗn loạn.
    Sự phá hoại, cuộc phản loạn, sự đảo lộn trật tự, đảo lộn kỷ cương.
    - loạn dâm.

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

loạn, loàn

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwa̰ːʔn˨˩ lwa̤ːn˨˩lwa̰ːŋ˨˨ lwaːŋ˧˧lwaːŋ˨˩˨ lwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwan˨˨ lwan˧˧lwa̰n˨˨ lwan˧˧