Bước tới nội dung

Cẩm Đàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰m˧˩˧ ɗa̤ːn˨˩kəm˧˩˨ ɗaːŋ˧˧kəm˨˩˦ ɗaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˩ ɗaːn˧˧kə̰ʔm˧˩ ɗaːn˧˧

Địa danh

[sửa]

Cẩm Đàn

  1. Phụ lưu cấp I lớn nhất của sông Lục Nam, chảy theo hướng gần bắc nam, đổ vào sông Lục Nam bên bờ phảiKhê Tang cách cửa sông chính 90km. Dài 77km. Diện tích lưu vực 705km2.
  2. Một H Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.

Tham khảo

[sửa]