Chu Văn Tiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨu˧˧ van˧˧ tiəp˧˥ʨu˧˥ jaŋ˧˥ tiə̰p˩˧ʨu˧˧ jaŋ˧˧ tiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˥ van˧˥ tiəp˩˩ʨu˧˥˧ van˧˥˧ tiə̰p˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Chu Văn Tiếp

  1. (1738, phù mỹ, bình định - 1784) tướng thời Nguyễn Ánh dấy nghiệp. Năm 1780, được Nguyễn Ánh phong làm Khâm sai đại đô đốc, tham dự nhiều trận đánh quân Tây Sơn. Năm 1783, sang Xiêm cầu viện. Cuối 1784, dẫn quân Xiêm vào Gia Định, bị tử trận trên sông Mang Thít (Vĩnh Long).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]