Bước tới nội dung

Khe Tào múc nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ta̤ːw˨˩ muk˧˥ nɨək˧˥kʰɛ˧˥ taːw˧˧ mṵk˩˧ nɨə̰k˩˧kʰɛ˧˧ taːw˨˩ muk˧˥ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ taːw˧˧ muk˩˩ nɨək˩˩˧˥˧ taːw˧˧ mṵk˩˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Khe Tào múc nước

  1. Đời Lương, có vị cao tăngTrí Dược từ nước Thiên Trúc sang Ttung Quốc, thuyền đến cửa khe Tào KhêTriều Châu, thoáng thấy mùi thơm, múc nước lên nếm rồi bảo.
    "Thượng lưu dòng nước này có chỗ thắng địa", bèn mở núi làm chùa gọi là.
    Bảo.
    Lâm

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]