Bước tới nội dung

Mặc Địch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔk˨˩ ɗḭ̈ʔk˨˩ma̰k˨˨ ɗḭ̈t˨˨mak˨˩˨ ɗɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˨˨ ɗïk˨˨ma̰k˨˨ ɗḭ̈k˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Mặc Địch

  1. Người nước Lỗ thời Chiến Quốc, là học giả chủ trương thuyết "Kiêm ái", sống đồng thời với các học trò lớp trước của Khổng Tử. Nho gia, đặc biệtMạnh Tử đã bài xích, công kích kịch liệt thuyết của Mặc Tử. Cho Mặc Tử xướng thuyết "Kiêm ái" (Yêu mọi người như nhau, không phân biệt thân sơ) là kẻ không cha.
  2. Sãi Vãi.
    "Kìa như.
    Mặc.
    Địch với.
    Dương.
    Chu, tu một việc vị nhơn vị ngã, nhổ mày lông mà lợi cả thiên hạ, thì.
    Dương.
    Chu ta một sự chẳng vui, mài hết trán mà lợi có một người, thì.
    Mặc.
    Địch tu một lòng chẳng nại."

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]