Ninh Cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nïŋ˧˧ kəː˧˧nïn˧˥ kəː˧˥nɨn˧˧ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nïŋ˧˥ kəː˧˥nïŋ˧˥˧ kəː˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Ninh Cơ

  1. Phân lưu của sông Hồng phía bờ phải, từ địa phận huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, dài 51, 8km, tiêu một lượng nước bằng 8% lượng nước của sông HồngSơn Tây. Qua kênh Quần Liêu, nối liền sông Hồng với sông Đáy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]