Bước tới nội dung

Ninh Tốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nïŋ˧˧ ton˧˥nïn˧˥ to̰ŋ˩˧nɨn˧˧ toŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nïŋ˧˥ ton˩˩nïŋ˧˥˧ to̰n˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Ninh Tốn

  1. (1743 - côi trì, yên mô, ninh bình - ?) Tự Khiên Nhu, hiệu Mãn HiênThuyết Sơn cư sĩ. Năm 1770, đỗ tiến sĩ, làm quan cho triều . Năm 1788, theo Tây Sơn làm Binh bộ Thượng thư. Cuối thời Tây Sơn về quêẩn, mất trước khi Gia Long lên ngôi. Tác phẩmThuyết Sơn thi tập đại toàn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]