Bước tới nội dung

Sư Miện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ miə̰ʔn˨˩ʂɨ˧˥ miə̰ŋ˨˨ʂɨ˧˧ miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˧˥ miən˨˨ʂɨ˧˥ miə̰n˨˨ʂɨ˧˥˧ miə̰n˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Sư Miện

  1. Nhạc sư nổi tiếng đạo đức đời Chu, mắt bị . Khổng Tử dìu ông đi, gặp bậc thềm thì "Thềm đây", đến chiếu thì "Chiếu đây" cho ông biết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]