Tây Thi

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təj˧˧ tʰi˧˧təj˧˥ tʰi˧˥təj˧˧ tʰi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təj˧˥ tʰi˧˥təj˧˥˧ tʰi˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Tây Thi

  1. Tên người đẹp nổi tiếng thời Xuân Thu, nàng họ Thi tênDi Quang, nhàthôn Trữ La, phía Tây suối Nhược Da nên gọi là Tây Thi (Người con gái họ Thi ở phía Tây).
  2. Theo Ngô Việt Xuân Thu.
    Việt.
    Vương.
    Câu.
    Tiễn thua trận bị.
    Ngô.
    Phù.
    Sai bắt bỏ tù..
    Sac tha về,.
    Câu.
    Tiễn mưu trả thù..
    Dùng.
    Tây.
    Thi để mê hoặc.
    Phù.
    Sai..
    Phù.
    Sai mê.
    Tây.
    Thi, xây điện.
    Cô.
    Tô cho nàng ở, ngày đêm ân ái, bỏ bê việc nước..
    Câu.
    Tiễn nhân đấy đem quân đến đánh..
    Phù.
    Sai chống đỡ không nổi nên thua và mất nước..
    Có sách cho rằng.
    Tây.
    Thi là.
    Phạm.
    Lãi, việc dâng.
    Tây.
    Thi cho.
    Phù.
    Sai là do kế của.
    Phạm.
    Lãi, sau khi giành được nước,.
    Phạm.
    Lãi cùng.
    Tây thi rong chơi.
    Ngũ.
    Hồ
  3. Xem Phạm Lãi

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]