Trang sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˧ sïŋ˧˧tʂaːŋ˧˥ ʂïn˧˥tʂaːŋ˧˧ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˥ ʂïŋ˧˥tʂaːŋ˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Trang sinh

  1. Tức Trang Chu, hay Trang Tử. đời Chiến Quốc. xưa Trang Chu nằm chiêm bao thấy mình hoá thành con bướm tung bay nhởn nhơ, tỉnh dậy bàng hoàng tự hỏi.
    Không hiểu ta hoá thành bướm, hay chính bướm đương hoá thành ta. ở đây nói khúc đàn tiêu dao, phiêu dật

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]