Bước tới nội dung

Vương Nhữ Chu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨəŋ˧˧ ɲɨʔɨ˧˥ ʨu˧˧jɨəŋ˧˥ ɲɨ˧˩˨ ʨu˧˥jɨəŋ˧˧ ɲɨ˨˩˦ ʨu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨəŋ˧˥ ɲɨ̰˩˧ ʨu˧˥vɨəŋ˧˥ ɲɨ˧˩ ʨu˧˥vɨəŋ˧˥˧ ɲɨ̰˨˨ ʨu˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Vương Nhữ Chu

  1. (Cuối thế kỷ 14) Làm quan dưới triều Thuận Tông và các triều tiếp theo, lên đến chức Thiên bảo. Vương Nhữ Chu đã giúp thực hiện sáng kiến của Hồ Quí Ly định ra nghi lễ triều đìnhqui chế về tiền giấy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]