algebra

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈæl.dʒə.brə/
Hoa Kỳ

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha, hay tiếng Latinh Trung cổ, từ tiếng Ả Rập الجبر (al-jabr, “hội họp; bó lại những mảnh vỡ”), được sử dụng trong tựa sách quan trọng của al-Khwarizmi mang tên علم الجبر والمقابلة (ilm al-jabr wa’l-muqābala, “khoa học phục hồi và làm bằng với những gì tương ứng”).

Danh từ[sửa]

algebra (đếm đượckhông đếm được; số nhiều algebras)

  1. (Toán học; không đếm được) Đại số học.
    linear algebra — đại số tuyến tính
  2. (Toán học) Cấu trúc gồm một tập hợp yếu tố cùng với những phép tínhquy tắc định rõ các biểu thức nào bằng nhau.
  3. (Toán học; không đếm được) Môn học nghiên cứu về những câu trúc này.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tiếng Hà Lan[sửa]

Dạng bình thường
Số ít algebra
Số nhiều algebra's
Dạng giảm nhẹ
Số ít algebraatje
Số nhiều algebraatjes

Từ nguyên[sửa]

Từ Tiếng Ả Rập al-jebr ("sự chữa")

Danh từ[sửa]

algebra ? (số nhiều algebra's, giảm nhẹ algebraatje gt)

  1. đại số học: ngành toán học nghiên cứu một cách trừu tượng hệ thống số đếm và các phép tính giữa chúng, bao gồm cả một số chủ đề cao cấp như lý thuyết nhóm, lý thuyết vành, lý thuyết bất biến...

Đồng nghĩa[sửa]

stelkunde

Từ dẫn xuất[sửa]

algebraïsch

Tiếng Uzbek[sửa]

Danh từ[sửa]

algebra

  1. đại số.