assign
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ə.ˈsɑɪn/
Hoa Kỳ | [ə.ˈsɑɪn] |
Danh từ
[sửa]assign /ə.ˈsɑɪn/
- (Pháp lý) Người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi).
Ngoại động từ
[sửa]assign ngoại động từ /ə.ˈsɑɪn/
- Phân (việc... ), phân công.
- to be assigned to do something — được giao việc gì
- Ấn định, định.
- to assign the day for a journey — ấn định ngày cho cuộc hành trình
- to assign a limit — định giới hạn
- Chia phần (cái gì, cho ai).
- Cho là, quy cho.
- to assign reason to (for) something — cho cái gì là có lý do; đưa ra lý do để giải thích cái gì
- (Pháp lý) Nhượng lại.
- to assign one's property to somebody — nhượng lại tài sản cho ai
Chia động từ
[sửa]assign
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to assign | |||||
Phân từ hiện tại | assigning | |||||
Phân từ quá khứ | assigned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | assign | assign hoặc assignest¹ | assigns hoặc assigneth¹ | assign | assign | assign |
Quá khứ | assigned | assigned hoặc assignedst¹ | assigned | assigned | assigned | assigned |
Tương lai | will/shall² assign | will/shall assign hoặc wilt/shalt¹ assign | will/shall assign | will/shall assign | will/shall assign | will/shall assign |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | assign | assign hoặc assignest¹ | assign | assign | assign | assign |
Quá khứ | assigned | assigned | assigned | assigned | assigned | assigned |
Tương lai | were to assign hoặc should assign | were to assign hoặc should assign | were to assign hoặc should assign | were to assign hoặc should assign | were to assign hoặc should assign | were to assign hoặc should assign |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | assign | — | let’s assign | assign | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "assign", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)